Tên thủ tục hành chính
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Loại thủ tục
|
Tư pháp - hộ tịch
|
Cơ quan thực hiện
|
UBND xã Vô Tranh
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Công dân sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cổng dịch vụ công của xã qua môi trường mạng.
+Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng tin nhắn hệ thống;
+Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả chuyển công chức Tư pháp thụ lý
Trường hợp cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đề nghị cấp bản sao trích lục hộ tịch của cá nhân thì gửi văn bản yêu cầu trong đó nêu rõ lý do cấp.
|
Công dân,
BPTN&TKQ
|
1/5 ngày
|
Hồ sơ theo 5.2
Mẫu số 01
Mẫu số 02
Mẫu số 03
Mẫu số 04
|
B2
|
CCCM kiểm tra hồ sơ :
- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu thì dự thảo thông báo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND phê duyệt;
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì CCCM căn cứ vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch, ghi nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình lãnh đạo UBND phê duyệt.
|
CCCM
|
1/5 ngày
|
Mẫu số 04
|
B3
|
Lãnh đạo UBND xã:
- Đồng ý thì ký duyệt
- Không đồng ý thì chuyển CCCM thụ lý lại
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/5 ngày
|
Mẫu số 04
Bản sao trích lục hộ tịch
|
B4
|
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ
|
CCCM
|
1/5 ngày
|
Mẫu số 04
|
B5
|
BPTN&TKQ vào sổ theo dõi, thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân
|
BP TN&TKQ
|
1/5 ngày
|
Mẫu số 04
PL09-STCL
PL10-STCL
|
|
Cách thức thực hiện
|
Công dân sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cổng dịch vụ công của xã qua môi trường mạng.
+Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng tin nhắn hệ thống;
+Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả chuyển công chức Tư pháp thụ lý
Trường hợp cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đề nghị cấp bản sao trích lục hộ tịch của cá nhân thì gửi văn bản yêu cầu trong đó nêu rõ lý do cấp.
|
Công dân,
BPTN&TKQ
|
1/5 ngày
|
Hồ sơ theo 5.2
Mẫu số 01
Mẫu số 02
Mẫu số 03
Mẫu số 04
|
|
Thành phần số lượng hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1. Giấy tờ phải xuất trình:
|
|
|
Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch.
Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
x
|
|
2. Thành phần hồ sơ:
|
|
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân
|
x
|
|
Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức
|
x
|
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền
|
x
|
|
3. Số lượng hồ sơ
|
01 bộ hồ sơ
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Đối tượng thực hiện
|
thực hiện việc trích lục hộ tịch
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Mức độ
|
3
|
Lệ phí
|
3.000 đồng/bản sao
|
Phí
|
0
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
- BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
Biểu mẫu chung:
Mẫu số 01
Mẫu số 02
Mẫu số 03
Mẫu số 04
PL09-STCL
PL10-STCL
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc
Sổ thống kê thủ tục hành chính
|
-
|
Biễu mẫu chuyên môn:
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
-
|
Hồ sơ đầu vào:
|
1.1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)
|
1.2
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân
|
1.3
|
Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức
|
1.4
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền
|
3
|
Tài liệu tham chiếu
|
3.1
|
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3.2
|
Sổ thống kê thủ tục hành chính
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định
|
|
Cơ sở pháp lý
|
Cơ sở pháp lý
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
|
Danh sách biểu mẫu, tờ khai
|
01 Bieu mau.doc
|